Khác biệt giữa các bản “Translations:Quản lý tài sản cố định/2/en”

Từ Kiu Wiki
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “As an example, you may buy a car for $36,000 (gross value) and you plan to amortize it over 36 months (3 years). Every months (periodicity), KIU ERP will…”)
 
(Không có sự khác biệt)

Bản hiện tại lúc 10:42, ngày 11 tháng 12 năm 2017

Thông tin về thông điệp (đóng góp)
Thông điệp này hiện chưa có tài liệu hướng dẫn. Nếu bạn biết thông điệp này dùng ở đâu và dùng như thế nào, bạn có thể giúp những biên dịch viên khác bằng cách thêm tài liệu hướng dẫn cho nó.
Định nghĩa thông điệp (Quản lý tài sản cố định)
Ví dụ, bạn có thể mua một chiếc xe giá $36,000 (tổng giá trị), khấu hao trong 36 tháng (3 năm). Mỗi tháng (theo chu kỳ), Kiu ERP sẽ tạo một bút toán khấu hao, tự động giảm giá trị tài sản của bạn đi $1,000 và chuyển $1,000 này thành chi phí. Sau 3 năm, giá trị tài sản này sẽ là $0 (giá trị còn lại) trong bảng cân đối kế toán của bạn .
Bản dịchAs an example, you may buy a car for $36,000 (gross value) and you plan to amortize it over 36 months (3 years). Every months (periodicity), KIU ERP will create a depreciation entry automatically reducing your assets value by $1,000 and passing $1,000 as an expense. After 3 years, this assets accounts for $0 (salvage value) in your balance sheet.

As an example, you may buy a car for $36,000 (gross value) and you plan to amortize it over 36 months (3 years). Every months (periodicity), KIU ERP will create a depreciation entry automatically reducing your assets value by $1,000 and passing $1,000 as an expense. After 3 years, this assets accounts for $0 (salvage value) in your balance sheet.