(Không hiển thị 2 phiên bản của cùng người dùng ở giữa) Dòng 10:
Dòng 10:
|-
|-
|
|
− Payable
+ Payable
|-
|-
|
|
− Bank and Cash
+ Bank and Cash
|-
|-
Dòng 22:
Dòng 22:
|-
|-
|
|
− Non-current Assets
+ Non-current Assets
|-
|-
|
|
− Prepayments
+ Prepayments
|-
|-
|
|
− Fixed Assets
+ Fixed Assets
|-
|-
|
|
− Current Liabilities
+ Current Liabilities
|-
|-
|
|
− Non-current Liabilities
+ Non-current Liabilities
|-
|-
Dòng 50:
Dòng 50:
|-
|-
|
|
− Other Income
+ Other Income
|-
|-
|
|
− Income
+ Income
|-
|-
|
|
− Depreciation
+ Depreciation
|-
|-
|
|
− Expenses
+ Expenses
|-
|-
Bản hiện tại lúc 15:54, ngày 7 tháng 12 năm 2017
Thông tin về thông điệp (đóng góp ) Thông điệp này hiện chưa có tài liệu hướng dẫn. Nếu bạn biết thông điệp này dùng ở đâu và dùng như thế nào, bạn có thể giúp những biên dịch viên khác bằng cách thêm tài liệu hướng dẫn cho nó.
Định nghĩa thông điệp (Thế nào là loại tài khoản kế toán và làm thế nào để thiết lập cấu hình cho loại tài khoản kế toán? )
=== Các loại tài khoản kế toán trên Kiu ERP? === Kiu ERP cung cấp hệ thống đầy đủ các loại tài khoản kế toán. Do đó bạn không cần tạo loại tài khoản kế toán mới. Bạn chỉ cận chọn loại tài khoản kế toán liên quan đến tài khoản kế toán được tạo. {| class="MsoNormalTable" | '''Danh sách các loại tài khoản kế toán''' ''' |- |Tài khoản phải thu |- | Tài khoản phải trả |- | Tài khoản tiền gửi và tiền mặt |- | Tài khoản lưu động và Đầu tư ngắn hạn |- | Tài sản cố định và Đầu tư dài hạn |- | Tài khoản chi phí trả trước |- | Tài sản cố định |- | Nợ phải trả ngắn hạn |- | Nợ phải trả dài hạn |- | Vốn chủ sở hữu |- | Tài khoản thu nhập năm hiện tại |- | Tài khoản thu nhập khác |- | Tài khoản thu nhập |- | Tài khoản khấu hao |- | Tài khoản chi phí |- | Tài khoản chi phí trực tiếp |}
=== Các loại tài khoản kế toán trên Kiu ERP? ===
Kiu ERP cung cấp hệ thống đầy đủ các loại tài khoản kế toán. Do đó bạn không cần tạo loại tài khoản kế toán mới. Bạn chỉ cận chọn loại tài khoản kế toán liên quan đến tài khoản kế toán được tạo.
{| class="MsoNormalTable"
|
'''Danh sách các loại tài khoản kế toán''' '''
|-
|Tài khoản phải thu
|-
|
Tài khoản phải trả
|-
|
Tài khoản tiền gửi và tiền mặt
|-
|
Tài khoản lưu động và Đầu tư ngắn hạn
|-
|
Tài sản cố định và Đầu tư dài hạn
|-
|
Tài khoản chi phí trả trước
|-
|
Tài sản cố định
|-
|
Nợ phải trả ngắn hạn
|-
|
Nợ phải trả dài hạn
|-
|
Vốn chủ sở hữu
|-
|
Tài khoản thu nhập năm hiện tại
|-
|
Tài khoản thu nhập khác
|-
|
Tài khoản thu nhập
|-
|
Tài khoản khấu hao
|-
|
Tài khoản chi phí
|-
|
Tài khoản chi phí trực tiếp
|}
Bản dịch === Which are the account types in KIU ERP? === KIU ERP covers all accounting types. Therefore, you cannot create new account types. Just pick the one related to your account. {| class="MsoNormalTable" | '''List of account types''' ''' |- |Receivable |- | Payable |- | Bank and Cash |- | Current Assets |- | Non-current Assets |- | Prepayments |- | Fixed Assets |- | Current Liabilities |- | Non-current Liabilities |- | Equity |- | Current Year Earnings |- | Other Income |- | Income |- | Depreciation |- | Expenses |- | Direct Costs |} Which are the account types in KIU ERP?
KIU ERP covers all accounting types. Therefore, you cannot create new account types. Just pick the one related to your account.
List of account types
Receivable
Payable
Bank and Cash
Current Assets
Non-current Assets
Prepayments
Fixed Assets
Current Liabilities
Non-current Liabilities
Equity
Current Year Earnings
Other Income
Income
Depreciation
Expenses
Direct Costs