Khác biệt giữa các bản “Translations:Quy trình làm việc/2/en”

Từ Kiu Wiki
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “Each activity or operation takes some time to be completed and is performed into a determined production unit (also called work center).”)
 
 
Dòng 1: Dòng 1:
Each activity or operation takes some time to be completed and is performed into a determined production unit (also called work center).
+
Work Order
 +
 
 +
A work order is a single manufacturing operation that is scheduled for execution on a given date and a given duration.

Bản hiện tại lúc 10:42, ngày 18 tháng 12 năm 2017

Thông tin về thông điệp (đóng góp)
Thông điệp này hiện chưa có tài liệu hướng dẫn. Nếu bạn biết thông điệp này dùng ở đâu và dùng như thế nào, bạn có thể giúp những biên dịch viên khác bằng cách thêm tài liệu hướng dẫn cho nó.
Định nghĩa thông điệp (Quy trình làm việc)
Quy trình làm việc là hoạt động sản xuất duy nhất được lên kế hoạch để thực hiện vào một ngày nhất định và trong một khoảng thời gian nhất định.
Bản dịchWork Order

A work order is a single manufacturing operation that is scheduled for execution on a given date and a given duration.

Work Order

A work order is a single manufacturing operation that is scheduled for execution on a given date and a given duration.