Tất cả các bản dịch
Nhập vào một tên thông điệp phía dưới để hiển thị tất cả các bản dịch hiện có.
Tìm thấy 2 bản dịch.
Tên thông điệp | Nội dung hiện thời |
---|---|
sử Tiếng Anh (en) | A receipt or other slip of paper issued by a store or other vendor describing the details of a purchase (amount, date, department, etc.). Sales receipt are usually used instead of invoices if the sale is paid in cash in a store. |
sử Tiếng Việt (vi) | Là biên lai hoặc phiếu bán hàng do cửa hàng hay nhà cung cấp xuất trong đó mô tả chi tiết về việc mua hàng (số tiền, ngày, đơn vị vv… ). Biên lai thường được sử dụng thay thế hoá đơn nếu việc bán hàng được thanh toán bằng tiền mặt. |