Đóng góp của thành viên
(mới nhất | cũ nhất) Xem (50 mới hơn | 50 cũ hơn) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+112) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/19/en (Tạo trang mới với nội dung “In FEFO warehouse management, the products are dispatched from the warehouse according to their expiration date.”)
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-117) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “In FEFO warehouse management, the products are dispatched from the warehouse according to their expiration date.”)
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-2) . . Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/18/en (hiện tại)
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-2) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-2) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-2) . . Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/18/en
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-10) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “'''''LIFO (Last In First Out)'''''”)
- 17:03, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+34) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/18/en (Tạo trang mới với nội dung “'''''LIFO (Last In First Out)'''''”)
- 17:02, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-39) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “You can see in the outgoing shipment product that the Ipod 32 Gb are assigned with the oldest lots, using the FIFO removal strategy.”)
- 17:02, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+132) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/16/en (Tạo trang mới với nội dung “You can see in the outgoing shipment product that the Ipod 32 Gb are assigned with the oldest lots, using the FIFO removal strategy.”) (hiện tại)
- 17:02, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+72) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/15/en (Tạo trang mới với nội dung “Lập một đơn hàng gồm 25 chiếc iPod 32 Gb và xác nhận nó.”)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+74) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/13/en (Tạo trang mới với nội dung “You can find details of available inventory in inventory valuation report.”) (hiện tại)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-47) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “You can find details of available inventory in inventory valuation report.”)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+86) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/12/en (Tạo trang mới với nội dung “In your warehouse stock (WH/Stock) location, there are 3 lots of iPod 32 Gb available.”) (hiện tại)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+42) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “In your warehouse stock (WH/Stock) location, there are 3 lots of iPod 32 Gb available.”)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+48) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/11/en (Tạo trang mới với nội dung “Let's take one example of FIFO removal strategy.”) (hiện tại)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+14) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “Let's take one example of FIFO removal strategy.”)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+109) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/10/en (Tạo trang mới với nội dung “Go to '''Inventory ‣ Configuration ‣ Locations''', open the stock location and set FIFO removal strategy.”) (hiện tại)
- 17:01, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-91) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “Go to '''Inventory ‣ Configuration ‣ Locations''', open the stock location and set FIFO removal strategy.”)
- 17:00, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+381) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/9/en (Tạo trang mới với nội dung “==== FIFO ( First In First Out ) ==== A First In First Out strategy implies that the products that were stocked first will move out first. Companies shoul…”) (hiện tại)
- 17:00, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-130) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “==== FIFO ( First In First Out ) ==== A First In First Out strategy implies that the products that were stocked first will move out first. Companies shoul…”)
- 17:00, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+33) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/8/en (Tạo trang mới với nội dung “=== Types of removal strategy ===”) (hiện tại)
- 17:00, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-22) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “=== Types of removal strategy ===”)
- 17:00, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+113) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/6/en (Tạo trang mới với nội dung “Then, open '''Configuration ‣ Locations''' and open the location on which you want to apply a removal strategy.”) (hiện tại)
- 17:00, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-61) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “Then, open '''Configuration ‣ Locations''' and open the location on which you want to apply a removal strategy.”)
- 16:59, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+164) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/5/en (Tạo trang mới với nội dung “Check '''Track lots or serial numbers''', '''Manage several location per warehouse''' and '''Advanced routing of products using rules''', then click on ''…”) (hiện tại)
- 16:59, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-165) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “Check '''Track lots or serial numbers''', '''Manage several location per warehouse''' and '''Advanced routing of products using rules''', then click on ''…”)
- 16:55, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-43) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “=== Configuration === In the '''Inventory''' application, go to '''Configuration ‣ Settings''':”)
- 16:55, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+97) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/3/en (Tạo trang mới với nội dung “=== Configuration === In the '''Inventory''' application, go to '''Configuration ‣ Settings''':”) (hiện tại)
- 16:55, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-66) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “When a product movement needs to be done, KIU ERP will find available products that can be assigned to shipping. The way KIU ERP assign these products dep…”)
- 16:55, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+253) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/2/en (Tạo trang mới với nội dung “When a product movement needs to be done, KIU ERP will find available products that can be assigned to shipping. The way KIU ERP assign these products dep…”) (hiện tại)
- 16:53, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+215) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/1/en (Tạo trang mới với nội dung “=== Overview === Removal strategies are usually in picking operations to select the best products in order to optimize the distance for the worker, for qu…”) (hiện tại)
- 16:53, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-68) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “=== Overview === Removal strategies are usually in picking operations to select the best products in order to optimize the distance for the worker, for qu…”)
- 16:52, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+5.359) . . M Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/en (Tạo trang mới với nội dung “WHAT IS A REMOVAL STRATEGY (FIFO, LIFO, AND FEFO)?”)
- 16:52, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+50) . . M Translations:Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)/Page display title/en (Tạo trang mới với nội dung “WHAT IS A REMOVAL STRATEGY (FIFO, LIFO, AND FEFO)?”) (hiện tại)
- 16:51, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+447) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO) (Đánh dấu phiên bản này là cần dịch) (hiện tại)
- 16:51, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+25) . . Chiến lược tính giá hàng tồn kho (FIFO, LIFO và FEFO)
- 16:49, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-59) . . Chiến lược xác định vị trí/en (Tạo trang mới với nội dung “There you can see current inventory by location.”) (hiện tại)
- 16:49, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+48) . . M Translations:Chiến lược xác định vị trí/16/en (Tạo trang mới với nội dung “There you can see current inventory by location.”) (hiện tại)
- 16:49, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+93) . . M Translations:Chiến lược xác định vị trí/15/en (Tạo trang mới với nội dung “To check current inventory, Go to '''Inventory ‣ Inventory Control ‣ Current Inventory'''”) (hiện tại)
- 16:49, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-127) . . Chiến lược xác định vị trí/en (Tạo trang mới với nội dung “To check current inventory, Go to '''Inventory ‣ Inventory Control ‣ Current Inventory'''”)
- 16:49, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-33) . . Chiến lược xác định vị trí/en (Tạo trang mới với nội dung “Now, when you will purchase products from those categories, they will automatically be transferred to the correct location.”)
- 16:49, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+123) . . M Translations:Chiến lược xác định vị trí/14/en (Tạo trang mới với nội dung “Now, when you will purchase products from those categories, they will automatically be transferred to the correct location.”) (hiện tại)
- 16:48, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+73) . . M Translations:Chiến lược xác định vị trí/13/en (Tạo trang mới với nội dung “When you have entered all the necessary information, click on '''Save'''.”) (hiện tại)
- 16:48, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-28) . . Chiến lược xác định vị trí/en (Tạo trang mới với nội dung “When you have entered all the necessary information, click on '''Save'''.”)
- 16:48, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+214) . . M Translations:Chiến lược xác định vị trí/11/en (Tạo trang mới với nội dung “Open the roll-down menu and click on '''Create and Edit'''. This will open a form view of put away strategy on which you have to set a name for the strate…”) (hiện tại)
- 16:48, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-112) . . Chiến lược xác định vị trí/en (Tạo trang mới với nội dung “Open the roll-down menu and click on '''Create and Edit'''. This will open a form view of put away strategy on which you have to set a name for the strate…”)
- 16:47, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+216) . . M Translations:Chiến lược xác định vị trí/9/en (Tạo trang mới với nội dung “You can create a put away strategy from '''Inventory ‣ Configuration ‣ Locations'''. Open any location where you want to set a put away strategy, clic…”) (hiện tại)
- 16:47, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (-181) . . Chiến lược xác định vị trí/en (Tạo trang mới với nội dung “You can create a put away strategy from '''Inventory ‣ Configuration ‣ Locations'''. Open any location where you want to set a put away strategy, clic…”)
- 16:46, ngày 13 tháng 12 năm 2017 (khác | sử) . . (+131) . . M Translations:Chiến lược xác định vị trí/8/en (Tạo trang mới với nội dung “Suppose there is one warehouse location '''WH/Stock''' and there is sub location '''WH/Stock/Vegetables''' & '''WH/Stock/Fruits'''.”) (hiện tại)
(mới nhất | cũ nhất) Xem (50 mới hơn | 50 cũ hơn) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).