Translations:Thuật ngữ kế toán/12/vi
Từ Kiu Wiki
Phiên bản vào lúc 10:14, ngày 7 tháng 12 năm 2017 của FuzzyBot (Thảo luận | đóng góp) (Đang nhập một bản mới từ nguồn bên ngoài)
Bút toán là giao dịch kế toán, thường liên quan đến một chứng từ tài chính kế toán như: hóa đơn, thanh toán, biên lai, vv … Một bút toán luôn bao gồm ít nhất hai tài khoản, được mô tả ở đây như là các phát sinh ghi có hoặc ghi nợ các tài khoản cụ thể. Trong một bút toán tổng các phát sinh có phải bằng với tổng các phát sinh nợ.