Translations:Thuật ngữ kế toán/20/vi

Từ Kiu Wiki
Phiên bản vào lúc 10:14, ngày 7 tháng 12 năm 2017 của FuzzyBot (Thảo luận | đóng góp) (Đang nhập một bản mới từ nguồn bên ngoài)

(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm

Là biên lai hoặc phiếu bán hàng do cửa hàng hay nhà cung cấp xuất trong đó mô tả chi tiết về việc mua hàng (số tiền, ngày, đơn vị vv… ). Biên lai thường được sử dụng thay thế hoá đơn nếu việc bán hàng được thanh toán bằng tiền mặt.